Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Ngũ, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 15/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Nguyên, nguyên quán Thạch Kỷ - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Nhã, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 6/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Nhặt, nguyên quán Quang Bình - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Nhiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Phạm Công Như, nguyên quán Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Vận - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Nhượng, nguyên quán Hải Vận - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 1/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hóa - Giao Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Niên, nguyên quán Giao Hóa - Giao Lộc - Hải Hưng hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 13 - Vân Đào - Khu chợ Vân Đào - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Công Nông, nguyên quán Số 13 - Vân Đào - Khu chợ Vân Đào - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị