Nguyên quán Yên Hồng - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Công, nguyên quán Yên Hồng - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Công, nguyên quán Thanh Hóa - Thanh Hóa hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Công Cuông, nguyên quán Hà Nam hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Trang - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phạm Công Cương, nguyên quán Phương Trang - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Cường, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Đà, nguyên quán Nông Xuyên - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Đầu, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Công Độ, nguyên quán Công bạt - Bát Vạt - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 10/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh