Nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghị, nguyên quán Yên Lâm - Yên Mộ - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - VĩnhLong - Cần Thơ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán Vĩnh Tường - VĩnhLong - Cần Thơ, sinh 1940, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán Trung Dũng - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 29/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nghĩa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhật, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhường, nguyên quán Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1956, hi sinh 14/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Phạm Hữu Nhựt, nguyên quán Thủ Thừa - Long An, sinh 1941, hi sinh 20/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Hữu Niên, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Hữu Phai, nguyên quán Thiệu Toàn - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1901, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Kỳ
Liệt sĩ PHẠM HỮU PHẤN, nguyên quán Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam