Nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Phong cốc - Đức Long - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 17/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Hương Xuân - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 04/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lai, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 01/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Nông Văn Lai, nguyên quán Báo Đáp - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1947, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Lai, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lai, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Phan Tấn Lai, nguyên quán Long Sơn - Phú Tân - An Giang hi sinh 20/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Long Đất - Bà Rịa
Liệt sĩ Phan Văn Lai, nguyên quán Long Đất - Bà Rịa hi sinh 16/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai
Liệt sĩ Tô Văn Lai, nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai, sinh 1949, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tr V Lai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh