Nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Minh Hoà, nguyên quán Cẩm Lý - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 16/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Y Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Hoài, nguyên quán Y Mô - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 26/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Hoàng, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1936, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Minh Hồng, nguyên quán Vĩnh Liêm - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Huệ, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán Xuân Bái - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Tân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Khang, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 17/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Minh Khánh, nguyên quán Ngũ Phúc - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Minh Khoái, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước