Nguyên quán Vĩnh Hiền - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm Uyên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Phú Lộc - Thừa Thiên Huế, sinh 1926, hi sinh 5/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Van, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm VănHùng, nguyên quán Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 25/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm VănHường, nguyên quán Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hưng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm VănLập, nguyên quán Tân Hưng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm VănThiệm, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm VănThoan, nguyên quán Minh Tân - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm VănThống, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 13/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm VănThú, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm VănTỉnh, nguyên quán Hồ Tùng Mậu - Kim Thi - Hưng Yên, sinh 1961, hi sinh 13/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh