Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dương, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 14 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giá, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giá, nguyên quán Đồng Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giãn, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Ngọc Giáp, nguyên quán Tân đô - Tân Liễu - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Phong Châu - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 17 - 9 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán Hùng An - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 03/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hải, nguyên quán Thanh Sơn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1960, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh