Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đạm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 25/1/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trần Đạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Công Quang, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Thái Bình hi sinh 29/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Nghĩa Phương - Lục Nam - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 23/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đình Quang, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hào Quang, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Quang, nguyên quán Nhơn Phước - An Nhơn - Nghĩa Bình, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Minh Quang, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1921, hi sinh 12/10/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu