Nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang ánh, nguyên quán Tiền Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Quang Bích, nguyên quán Thanh Tâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Xuân Thuỷ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Cách, nguyên quán Xuân Lộc - Xuân Thuỷ - Vĩnh Phú hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Quang Cảnh, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 30/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Quang Cầu, nguyên quán Đồng Cương - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Chiến, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quang Chiểu, nguyên quán Song Lãng - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 1/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố 3 - Hàng Đông - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Chung, nguyên quán Phố 3 - Hàng Đông - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Quang Đại, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 25/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Quang Đảng, nguyên quán Hải Minh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam