Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Biền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tấn Đẹt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Cao Văn Hạp, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Bá Hạp, nguyên quán Thái Tân - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Hạp Tuấn Chiền, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hoàng Hạp, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1909, hi sinh 30/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Điền Hải - Long Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Lê Văn Hạp, nguyên quán Điền Hải - Long Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Đình Hạp, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hạp, nguyên quán Liêm Sơn - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1938, hi sinh 16/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước