Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/01/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Tứ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Xuân Tứ, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hà Vĩnh - Hà Chung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 4/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Văn Tứ, nguyên quán Hương Trạch - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Xuân Tứ, nguyên quán Hồng Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tứ, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tứ, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An