Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Mai, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 04/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Mãnh, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 18 - 09 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Mạnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Miên, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán Tân Minh - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM THỊ MỐT, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 04/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Mùi, nguyên quán Yên Thái - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 14/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định
Liệt sĩ Phạm Thị Mười, nguyên quán Tân Sơn Nhì - Bình Tân - Gia Định, sinh 1944, hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước