Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Phạm Viết Hùng, nguyên quán Chiến Thắng - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Việt Hùng, nguyên quán Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 29/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Hùng, nguyên quán Thanh Bình - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 5/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Nông - TP Việt Trì - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Hùng Chiến, nguyên quán Ninh Nông - TP Việt Trì - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Cường, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Định, nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Đức, nguyên quán Thạch Bắc - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị