Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Hữu Minh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Long Minh, nguyên quán Khánh Thiện - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 29 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lãnh
Liệt sĩ PHẠM MINH DUYÊN, nguyên quán Tam Lãnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Áp, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/12/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Bường, nguyên quán Cát Trinh - Phù Cát - Nghĩa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Minh Canh, nguyên quán Cẩm Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Thới Hòa - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Thái Thương - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Mý Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Minh Châu, nguyên quán Hồng Minh - Phú Xuyên - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị