Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Hỷ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Hỷ, nguyên quán Hoằng Trinh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 23/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Xuân Thành - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lê Xuân Hỷ, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 6/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lương Duyên Hý, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lý Văn Hỷ, nguyên quán Thương Cương - Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hy, nguyên quán Giao Tiến - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 22/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Hỹ, nguyên quán Kim Sơn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Ngô Xuân Hỷ, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hỷ, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An