Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 09/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đồng Văn Lanh, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 14/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 31/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Dương Văn Lanh, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Lanh, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28 - 11 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Lanh, nguyên quán Hoa Nam - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lanh, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 04/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lanh, nguyên quán Nhơn Hưng - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 14/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lanh Văn Lân, nguyên quán Tùng Phái - Văn Quán - Lạng Sơn, sinh 1949, hi sinh 14/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum