Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Kinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Kình, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 25/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Kinh, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Kỉnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 06/09/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Trọng Kinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Kinh, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 09/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Văn An - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 01/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Cát Vân - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 07/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Văn Kính, nguyên quán Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1944, hi sinh 13 - 6 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị