Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Hợp, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 05/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 23/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Mai Văn Hợp, nguyên quán An Hoà hi sinh 15/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Ngô Thanh Hợp, nguyên quán Thạch Cẩn - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Hợp, nguyên quán Đào Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 27/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Hợp, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 09/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hợp, nguyên quán Thừa Thiên Huế, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Chí Hợp, nguyên quán Thiệu Nguyên - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hi sinh 03/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn D. Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu