Nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Tân Ngoại - Duy Tân - Nam Hà hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Hồng Hà - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thìn, nguyên quán Gia Nương - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Quang Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Thìn, nguyên quán Hồng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Thìn, nguyên quán Hải Toàn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Thìn, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Như Thìn, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thìn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị