Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Chiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS phường Đông Lương - Phường Đông Lương - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Lử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Hợi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thế Khiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Thế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Hùng, nguyên quán Phong Châu - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Hùng Dũng, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Huy Hùng, nguyên quán Song yên - diên lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Kim Hùng, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh