Nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhị, nguyên quán Đoàn Kết - Yên Thuỵ - Hà Tây, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Công Nhị, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thành Nhị, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Xuân Nhị, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 12/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Nhị, nguyên quán Hùng Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đệ Nhị, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Công Nhị, nguyên quán Vũ yên - Thổ Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1957, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Nhị, nguyên quán Kỳ Giang - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhị, nguyên quán Việt Thống - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Nhị, nguyên quán Đại Sơn - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 3/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An