Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Khởi, nguyên quán Quốc Tuấn - An Hải - Hải Phòng hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Khởi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Khởi, nguyên quán Vĩnh Hòa - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1930, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Xuân Khởi, nguyên quán Chi Khê - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 9/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Khởi, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đồng Khởi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 1/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đăng Khởi, nguyên quán Đông Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Khởi, nguyên quán Thái Phương - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh