Nguyên quán THANH HÓA
Liệt sĩ PHAM HỮU QUYẾT, nguyên quán THANH HÓA, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Quyết, nguyên quán Cẩm Giàng - Hải Hưng hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Kim Quyết, nguyên quán Thượng Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quyết Chiến, nguyên quán Đức Liên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quyết Diễn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 14/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phú - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quyết Thắng, nguyên quán Châu Phú - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1926, hi sinh 30/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Quyết, nguyên quán Nghi Đồng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị