Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tô, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hội - Tân Hiệp - Kiên Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tô, nguyên quán Tân Hội - Tân Hiệp - Kiên Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tô, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 13/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tô, nguyên quán Phường 3 - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 30/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tô, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1955, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Thuỷ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Tô, nguyên quán Như Thuỷ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Toại, nguyên quán Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mu - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 6/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng
Liệt sĩ Tô Văn Trương, nguyên quán Đông Mũ - Bảo Lạc - Cao Bằng hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Thịnh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Tô Văn Trưởng, nguyên quán Phúc Thịnh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị