Nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Dần, nguyên quán Lạc Xuyên - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Dần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG VĂN DẦN, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1925, hi sinh 12/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình
Liệt sĩ Dương Mạnh Dần, nguyên quán Gia Mô - Tân Lạc - Hoà Bình, sinh 1951, hi sinh 24/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Hà Hữu Dần, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 6/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Vàn Miên - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 11/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Thọ Xuân - Hà Bắc hi sinh 2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Văn Dần, nguyên quán Đào Giả - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 22/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiên - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Dần, nguyên quán Thanh Tiên - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 10/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lạc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trung Dần, nguyên quán Quảng Lạc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 8/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ