Nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Việt Khoa, nguyên quán Tân Lập - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khoa, nguyên quán Đức Chánh - Cẩm Giàng - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 11/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nông Văn Khoa, nguyên quán Phan Hệ - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Anh Khoa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Cử Khoa, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1962, hi sinh 06/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mạnh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán Yên Mạnh - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 22 - 12 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Khoa, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 14/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Khoa, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hi sinh 18/05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Khoa, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An