Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Đường - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Thuỷ Đường - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 13/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Châu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Lò Văn Sinh, nguyên quán Tuyên Quang hi sinh 15/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Quảng tân - quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Xuân Hòa - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai