Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Đăng Thân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân quy - Thiều Vần - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Đình Hạnh, nguyên quán Vân quy - Thiều Vần - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Thiều Hồng Sơn, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Thiều Quốc Viễn, nguyên quán Điện Quang - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1944, hi sinh 13/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Bình - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Thiều Sỷ Duần, nguyên quán Ninh Bình - Yên Định - Thanh Hoá hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thiều Văn Đức, nguyên quán Minh Anh - Minh Châu - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Thiều Văn Đức, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thiều Văn Thu, nguyên quán Ký Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thiều Văn Tư, nguyên quán Nam Mỹ - Năm Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Thiều Văn Tý, nguyên quán Đông Văn - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 19/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An