Nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cần, nguyên quán Nghĩa Ninh - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Văn Tố - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 23/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hạ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Khánh Hạ - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hạ - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Khánh Hạ - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến an - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Tiến an - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Văn Cần, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Cần, nguyên quán Tân Đỉnh - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 30/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cần, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Viết Cần, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị