Nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Số 7 NĐình Chiểu - Hà Nội, sinh 1937, hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 18/10, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán TT Cái Bè - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/05/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thanh - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán Nghĩa Thanh - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 15/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Hiền, nguyên quán Quảng Khê - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 4/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 8/1/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 19/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh