Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Liêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 11/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 29/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Nỗ - Xã Kim Nỗ - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khả, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Tả Thanh Oai - Xã Tả Thanh Oai - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 10/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Mỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khả Sửu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thạch Xá - Xã Thạch Xá - Huyện Thạch Thất - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khả Các, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hợp Tiến - Xã Hợp Tiến - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Khả, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 29/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội