Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Đình Hào, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên, sinh 1930, hi sinh 18/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp lÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Hậu, nguyên quán Hợp lÝ - LÝ Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 16/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Hậu, nguyên quán Chỉnh Lý - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HIẾN, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 28/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH HIẾN, nguyên quán Quế Xuân - Quế Sơn - Quảng Nam hi sinh 14/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Hiền, nguyên quán Thanh Hòa - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 23/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình Hiếu, nguyên quán Chí Linh - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Yên Thọ - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 24/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hiệu, nguyên quán Tiên Hoá - Tuyên hoá - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị