Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Lương - Đông Hà
Liệt sĩ Trần Bá Thăng, nguyên quán Triệu Lương - Đông Hà hi sinh 31/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Bá Thanh, nguyên quán Tam Quang - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1932, hi sinh 15/6, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1953, hi sinh 1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Bá Thành, nguyên quán Phu ong - Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thiết, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thiết, nguyên quán Trung Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán VânDiên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Thinh, nguyên quán VânDiên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 22/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Bá Thọ, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 29/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang