Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Cam Lộ - Xã Cam Thành - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại huyện Tuy An - Thị trấn Chí Thạnh - Huyện Tuy An - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Hải thành - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Bình - Huyện Nam Giang - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Công Trần, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 28 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thá - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Trần Huế, nguyên quán Hồng Thá - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Trần Phú, nguyên quán Hoắng Kim - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Trần Quân, nguyên quán Phố Trần Phú - Thị Xã Ninh Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thương Quân - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Bùi, nguyên quán Thương Quân - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 14/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thắng - Côi lương - Bắc Giang
Liệt sĩ Trần Thế Bùi, nguyên quán Nhân Thắng - Côi lương - Bắc Giang hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh