Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Mô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1952, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Thưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1968, hi sinh 15/10/1990, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lai - Xã Đại Lai - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 23/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Thén, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hưng Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Phú - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phước Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Duy Trinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam