Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiêm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU KHIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN HỮU KHIÊM, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khiêm, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 12/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Khiêm, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1901, hi sinh 23/2/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thánh Khiêm, nguyên quán Bình Dân - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn V Khiêm, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 01/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị