Nguyên quán TX Hà Tiên - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Việt Hải, nguyên quán TX Hà Tiên - Kiên Giang, sinh 1933, hi sinh 23/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Xuy Xá - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 13/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Quận - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Tứ Quận - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Trực Cuông – Trực Ninh - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Hồng - Thái Thụy - Thái bình, sinh 1954, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 3/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Hải, nguyên quán Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 11/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Thanh Hải (Hai), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hải Châu, nguyên quán Yên Thành - ý Yên - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 8/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị