Nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đăng, nguyên quán Sơn Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Đạo, nguyên quán Yên Thái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 22/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Đĩnh, nguyên quán Đặng Lễ - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1955, hi sinh 23/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Đoàn, nguyên quán Khu7 Thị Trấn Rạng Đông - Nghĩa Hưng - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Doanh, nguyên quán Nam Định hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Ngọc Đông, nguyên quán Minh Hòa - BìnhLong - Sông Bé hi sinh 26/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Đồng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Đồng
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán Lâm Đồng, sinh 1938, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Dung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Phước Long - Nhà Bè - Gia Định, sinh 1942, hi sinh 8/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước