Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Mỹ, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Nam, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 31/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Năm, nguyên quán Trung Văn - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 21 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoà Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Ngọc Năm, nguyên quán Đông Hoà Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nậy, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 29 - 10 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Xuân Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 25 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Thạch Hồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Ngọc Ngân, nguyên quán Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 05/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Nghĩa, nguyên quán Linh châu - Do linh - Quảng Trị, sinh 1936, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An