Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Hinh, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Tuyến - Vũ Phúc - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Hình, nguyên quán Vũ Tuyến - Vũ Phúc - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hồ, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1927, hi sinh 18/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bồng Khô - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán Bồng Khô - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Hoàn, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quốc Hội, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Quốc Hội, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuỷ Tiên - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Thuỷ Tiên - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Hùng, nguyên quán Vạn Thắng - Nông Cống - - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 1/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương