Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Huệ, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 19/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Hưng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 5/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trọng Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Khảm, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Khang, nguyên quán đồn Xá - Bình Lục - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Khánh, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 5/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Khánh, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 29/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Khiển, nguyên quán La Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 25/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Triều Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trọng Khoa, nguyên quán Đông Lâm - Triều Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Trọng Kính, nguyên quán An Lợi - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai