Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Thu, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 36B - Phú Long - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Thường, nguyên quán Số 36B - Phú Long - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Tín, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Tính, nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Trắc, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trạch, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Triệu, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Trinh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Trọng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 19/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Trọng, nguyên quán Hồng Tiến - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị