Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Phong, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Phong, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 04/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Nghi Trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 25/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Văn phong, nguyên quán Phù Nham - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Phong, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lang Văn Phong, nguyên quán Xuân Thao - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 18/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Phong, nguyên quán Hoằng Đại - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La
Liệt sĩ Lữ Văn Phong, nguyên quán Lóng Phiêng - Mộc Châu - Sơn La hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An