Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hoàn, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Hoàn, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 21/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Duy Thị Hoàn, nguyên quán Thanh Cát - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thu - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Hoàn, nguyên quán Xuân Thu - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lại Ngọc Hoàn, nguyên quán Hải Hà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 14/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Khắc Hoàn, nguyên quán Cao Thịnh - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoàn, nguyên quán Vũ Lạc - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 6/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoàn, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 2/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoàn, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Kim Hoàn, nguyên quán Vân Thu - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 19/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị