Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đẳng, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 12/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Đào, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Lê - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đấu, nguyên quán Trung Lê - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 12/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Đích, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 23/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Kỳ
Liệt sĩ Trần Xuân Điềm, nguyên quán Hải Hậu - Nam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao đông - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Trần Xuân Điền, nguyên quán Giao đông - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Xuân Điệng, nguyên quán Duy Ninh - Lệ Ninh - Bình Trị Thiên hi sinh 1/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN XUÂN DIỆU, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An