Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 17/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Sơn - Xã Nghĩa Sơn - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Văn Ưng, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Xuân Thủy - Lệ Thủy - Quảng Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ưng, nguyên quán Đại Hùng - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 13/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Văn Ưng, nguyên quán Đông Vinh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 24/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hoàng Đức Ưng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Bình Trị Thiên, sinh 1929, hi sinh 08/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Ưng Trường, nguyên quán Lam Sơn - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ưng, nguyên quán Đức Hòa - Long An, sinh 1948, hi sinh 14/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Ngô Thái Ưng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An