Nguyên quán Đức Chính Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán Đức Chính Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hoà
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán An Hoà hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 242 ước hai - Hòa An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phạm Văn Tứ, nguyên quán 242 ước hai - Hòa An - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 14/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Tứ, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 6/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Tứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Viết Tứ, nguyên quán Trấn Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Công Tứ, nguyên quán Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Công Tứ, nguyên quán Lê Thủy - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1954, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long