Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đình Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tất Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kiều Kim Cân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Cân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 24/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Dương Văn Trịnh, nguyên quán Đông Lộ - Ứng Hòa - Hà Sơn Bình, sinh 1963, hi sinh 1/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bến Cát
Liệt sĩ Lê Văn Trịnh, nguyên quán Bến Cát, sinh 1916, hi sinh 23/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Lộc Văn Trịnh, nguyên quán Yên Khoái - Lục Bình - Cao Lạng hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tư Nhiên - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trịnh, nguyên quán Tư Nhiên - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh