Nguyên quán Hiệp Mỹ - Cẩm Giăng - Trà Vinh
Liệt sĩ Trương Văn Trang, nguyên quán Hiệp Mỹ - Cẩm Giăng - Trà Vinh, sinh 1941, hi sinh 15/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Trương Văn Trang, nguyên quán Bình Đức - Long Xuyên - An Giang hi sinh 18/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Năm Trang, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Văn Đình Trang, nguyên quán Sơn Châu - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kộc Sơ - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Kộc Sơ - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 18/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Trang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Trần Văn Trang, nguyên quán Đồng Tháp hi sinh 11/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh