Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Mỹ - Nam Chừng - Minh Hải
Liệt sĩ Triệu Tấn Ngàn, nguyên quán Hưng Mỹ - Nam Chừng - Minh Hải, sinh 1944, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng
Liệt sĩ Triệu Thế Chương, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng, sinh 1942, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Thiện Nhân, nguyên quán Lạng Sơn hi sinh 10/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái
Liệt sĩ Triệu Thừa Phúc, nguyên quán Bảo Hoà - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn - Yên Bái hi sinh 4/11, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Trọng Đản, nguyên quán Nam Hoa - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 21/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Triệu Văn Bảng, nguyên quán Châu Đình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Triệu Văn Bạo, nguyên quán Hòa Long - Yên Phong - Bắc Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Triệu Văn Bè, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 12/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang